Miss Wietnamu 2014

Miss Wietnamu 2014
Data 22 listopada 2014 r
Prezenterzy
Lokal Vinpearl Land, Phú Quốc , Kiên Giang , Wietnam
Nadawca
Uczestnicy 40
Miejsca docelowe 10
Zwycięzca
Nguyễn Cao Kỳ Duyên Nam Định
2012
2016

Miss Wietnamu 2014 ( wietnamski : Hoa hậu Việt Nam 2014 ) była 14. edycją wyborów Miss Wietnamu . Odbyła się 22 listopada 2014 r. w Vinpearl Land, Phú Quốc , Kiên Giang , Wietnam . Miss Wietnamu 2012 Đặng Thu Thảo koronowała swojego następcę Nguyễn Cao Kỳ Duyên na zakończenie imprezy.

Wyniki

Miejsca docelowe

Kolorowe klucze
Ostateczny wynik Zawodnik Międzynarodowy konkurs Staż międzynarodowy
Miss Wietnamu 2014
1. wicemistrz
  • 289 – Nguyễn Trần Huyền My
Miss Grand International 2017 10 najlepszych
Drugi wicemistrz
  • 858 – Nguyễn Lâm Diễm Trang
Miss Universe 2014 Nie konkurował
Top 5
  • 099 – Lã Thị Kiều Anh
  • 268 – Nguyễn Thanh Tú
10 najlepszych Miss ASEAN 2013 Nieumieszczone
Miss Sportu Świata 2014 1. wicemistrz
Miss Universe 2015 Nieumieszczone
  • 491 – Nguyễn Huỳnh Trúc Mai
  • 716 – Trang Trần Diễm Quỳnh
  • 532 – Đỗ Thị Huệ
  • 680 – Nguyễn Thị Bảo Như
Miss ASEAN 2014 Nieumieszczone
Miss Intercontinental 2016 Nieumieszczone

Nagrody specjalne

Specjalna nagroda Zawodnik
Najlepsza twarz
  • 858 – Nguyễn Lâm Diễm Trang
Najlepsza suknia wieczorowa
  • 289 – Nguyễn Trần Huyền My
Najlepsza skórka
  • 268 – Nguyễn Thanh Tú
Pani Plażowa
Pani Talentu
  • 099 – Lã Thị Kiều Anh
Najlepsze włosy
  • 316 – Nguyễn Thị Ha
Panna Áo dai
  • 491 – Nguyễn Huỳnh Trúc Mai
Miss Popularnego Głosowania
  • 532 – Đỗ Thị Huệ

Zawodnicy

40 zawodników w finale.

Zawodnicy Wiek NIE. Wysokość Miasto rodzinne
Võ Hồng Ngọc Huệ 19 291 1,67 m (5 stóp 5 + 1 / 2 cale) Phú Yên
Nguyễn Thị Như Ý 20 966 1,67 m (5 stóp 5 + 1 / 2 cale) Thừa Thiên Huế
Bui Thu Trang 18 932 1,65 m (5 stóp 5 cali) Hòa Bình
Võ Hoàng Phương Xuyến 19 988 1,66 m (5 stóp 5 + 1 / 2 cale) Phú Yên
Hoàng Bích Ngọc Ánh 19 086 1,67 m (5 stóp 5 + 1 / 2 cale) Hanoi
Đổng Ánh Quỳnh 19 980 1,67 m (5 stóp 5 + 1 / 2 cale) Hanoi
Nguyễn Lâm Diễm Trang 23 858 1,67 m (5 stóp 5 + 1 / 2 cale) Vĩnh Long
Nguyễn Ngọc Mai 20 718 1,69 m (5 stóp 6 + 1 / 2 cale) Hanoi
Huỳnh Hồng Khai 21 318 1,66 m (5 stóp 5 + 1 / 2 cale) Bạc Liêu
Từ Cao Thanh Thủy 19 890 1,66 m (5 stóp 5 + 1 / 2 cale) Kiên Giang
Tạ Thanh Huyền 18 595 1,67 m (5 stóp 5 + 1 / 2 cale) Tuyên Quang
Phạm Thị Mỹ Hạnh 21 399 1,66 m (5 stóp 5 + 1 / 2 cale) Tuyên Quang
Đỗ Thị Huệ 23 532 1,71 m (5 stóp 7 + 1 / 2 cale) Quảng Ninh
Đỗ Thùy Dương 23 138 1,66 m (5 stóp 5 + 1 / 2 cale) Hanoi
Nguyễn Thị Bảo Như 22 680 1,69 m (5 stóp 6 + 1 / 2 cale) Kiên Giang
Nguyễn Thị Ha Vy 20 986 1,67 m (5 stóp 5 + 1 / 2 cale) Thừa Thiên Huế
Nguyễn Huỳnh Trúc Mai 19 491 1,70 m (5 stóp 7 cali) Cần Thơ
Nguyễn Thụy Quỳnh Thư 21 883 1,68 m (5 stóp 6 cali) Miasto Ho Chi Minh
Nguyễn Thị Phương Anh 19 095 1,69 m (5 stóp 6 + 1 / 2 cale) Quảng Ninh
Vũ Thu Thao 21 923 1,69 m (5 stóp 6 + 1 / 2 cale) Quảng Ninh
Nguyễn Thị Thu Hà 22 395 1,68 m (5 stóp 6 cali) Ha Giang
Nguyễn Thanh Tú 19 268 1,69 m (5 stóp 6 + 1 / 2 cale) Hanoi
Lã Thị Kiều Anh 21 099 1,74 m (5 stóp 8 + 1 / 2 cale) Thanh Hóa
H'Ăng Nie 22 626 1,71 m (5 stóp 7 + 1 / 2 cale) Đắk Lắk
Nguyễn Thị Lệ Nam Em 18 294 1,71 m (5 stóp 7 + 1 / 2 cale) Tiền Giang
Phạm Thùy Trang 19 116 1,70 m (5 stóp 7 cali) Hòa Bình
Le Tho Ngân Hà 21 123 1,70 m (5 stóp 7 cali) Gia Lai
Nguyễn Thị Ha 20 316 1,71 m (5 stóp 7 + 1 / 2 cale) Quảng Bình
Phạm Thị Ngọc Quý 19 789 1,75 m (5 stóp 9 cali) Miasto Ho Chi Minh
Nguyễn Trần Huyền My 19 289 1,74 m (5 stóp 8 + 1 / 2 cale) Hanoi
Tạ Hoàng Diễm Hương 21 393 1,76 m (5 stóp 9 + 1 / 2 cale) Bình Phước
Huỳnh Ý Nhi 22 615 1,71 m (5 stóp 7 + 1 / 2 cale) Bà Rịa – Vũng Tàu
Đỗ Trần Khánh Ngân 20 588 1,7 m (5 stóp 7 cali) Đồng Nai
Trang Trần Diễm Quỳnh 21 716 1,76 m (5 stóp 9 + 1 / 2 cale) Miasto Ho Chi Minh
Nguyễn Trần Khánh Vân 19 990 1,73 m (5 stóp 8 cali) Miasto Ho Chi Minh
Nguyễn Thùy Linh 19 468 1,72 m (5 stóp 7 + 1 / 2 cale) Đồng Nai
Nguyễn Cao Kỳ Duyên 18 283 1,73 m (5 stóp 8 cali) Nam Định
Phạm Thị Hương 23 242 1,74 m (5 stóp 8 + 1 / 2 cale) Hải Phòng
Phạm Mỹ Linh 23 494 1,71 m (5 stóp 7 + 1 / 2 cale) Hanoi
Huỳnh Thị Thùy Vân 22 983 1,72 m (5 stóp 7 + 1 / 2 cale) Bình Định