Miss Wietnamu 2016
Miss Wietnamu 2016 | |
---|---|
Data | 28 sierpnia 2016 r |
Rozrywka |
|
Lokal | Halowy stadion Phu Tho , miasto Ho Chi Minh , Wietnam |
Nadawca | |
Uczestnicy | 36 |
Miejsca docelowe | 10 |
Zwycięzca |
Đỗ Mỹ Linh Hà Noi |
Miss Wietnamu 2016 ( wietnamski : Hoa hậu Việt Nam 2016 ) była 15. edycją wyborów Miss Wietnamu . Odbyła się ona 28 sierpnia 2016 roku na stadionie Phu Tho Indoor Stadium w Ho Chi Minh City w Wietnamie . Miss Wietnamu 2014 Nguyễn Cao Kỳ Duyên koronowała swoją następczynię Đỗ Mỹ Linh na zakończenie imprezy.
Wyniki
Miejsca docelowe
- Kolorowe klucze
|
Ostateczny wynik | Zawodnik | Międzynarodowy konkurs | Staż międzynarodowy |
---|---|---|---|
Miss Wietnamu 2016 |
|
Miss Świata 2017 | Najlepsze 40 |
1. wicemistrz |
|
||
Drugi wicemistrz |
|
Miss International 2017 | Nieumieszczone |
Top 5 | |||
10 najlepszych |
|
§ Zwycięzca Piękno z celem Wietnam
Nagrody specjalne
Specjalna nagroda | Zawodnik |
---|---|
Zwycięzca Beauty with a Purpose Wietnam |
|
Pani Media |
|
Najlepsza twarz |
|
Najlepsza suknia wieczorowa |
|
Najlepsza skórka |
|
Pani Plażowa |
|
Pani Talentu |
|
Najlepsze włosy |
|
Panna Áo dai |
|
Zawodnicy
W finale 36 zawodników.
Zawodnicy | Wiek | NIE. | Wysokość | Miasto rodzinne |
---|---|---|---|---|
Vũ Thị Vân Anh | 22 | 068 | 1,7 m (5 stóp 7 cali) | Quảng Ninh |
Trịnh Phương Trang | 22 | 296 | 1,67 m (5 stóp 5 + 1 / 2 cale) | Hanoi |
Trần Tố Như | 19 | 193 | 1,72 m (5 stóp 7 + 1 / 2 cale) | Tajski Nguyên |
Trần Thị Thu Hiền | 20 | 104 | 1,68 m (5 stóp 6 cali) | Lâm Đồng |
Phùng Lan Hương | 23 | 132 | 1,71 m (5 stóp 7 + 1 / 2 cale) | Ha Nội |
Trần Huyền Trang | 20 | 286 | 1,66 m (5 stóp 5 + 1 / 2 cale) | Quảng Ninh |
Sái Thị Hương Ly | 22 | 151 | 1,69 m (5 stóp 6 + 1 / 2 cale) | Ha Nội |
Phan Thu Phương | 21 | 236 | 1,7 m (5 stóp 7 cali) | Ha Nội |
Phạm Thủy Tiên | 19 | 239 | 1,79 m (5 stóp 10 + 1 / 2 cale) | Ha Nội |
Nguyễn Thị Ngọc Vân | 22 | 323 | 1,69 m (5 stóp 6 + 1 / 2 cale) | Hải Phòng |
Phùng Bảo Ngọc Vân | 19 | 268 | 1,72 m (5 stóp 7 + 1 / 2 cale) | Ha Nội |
Đỗ Mỹ Linh | 20 | 145 | 1,71 m (5 stóp 7 + 1 / 2 cale) | Ha Nội |
Đào Thị Hà | 19 | 094 | 1,74 m (5 stóp 8 + 1 / 2 cale) | Nghệ An |
Nguyễn Hương Mỹ Linh | 19 | 139 | 1,75 m (5 stóp 9 cali) | Ha Nội |
Ngo Thanh Thanh Tú | 22 | 246 | 1,81 m (5 stóp 11 + 1 / 2 cale) | Ha Nội |
Nguyễn Cát Nhiên | 21 | 188 | 1,72 m (5 stóp 7 + 1 / 2 cale) | Đồng Nai |
Huỳnh Thuy Vi | 23 | 290 | 1,65 m (5 stóp 5 cali) | Cần Thơ |
Nguyễn Bảo Ngọc | 18 | 179 | 1,65 m (5 stóp 5 cali) | Ha Nội |
Huỳnh Thị Thùy Dung | 20 | 015 | 1,71 m (5 stóp 7 + 1 / 2 cale) | TP.HCM |
Nguyễn Huỳnh Kim Duyên | 21 | 036 | 1,72 m (5 stóp 7 + 1 / 2 cale) | Cần Thơ |
Nguyễn Thùy Linh | 21 | 118 | 1,72 m (5 stóp 7 + 1 / 2 cale) | Đồng Nai |
Pożyczka Hoàng Thị Quỳnh | 19 | 128 | 1,71 m (5 stóp 7 + 1 / 2 cale) | Thừa Thiên Huế |
H'Ăng Nie | 24 | 155 | 1,71 m (5 stóp 7 + 1 / 2 cale) | Đắk Lắk |
Phan Thị Hồng Phúc | 20 | 170 | 1,68 m (5 stóp 6 cali) | Tiền Giang |
Nguyễn Thị Thành | 20 | 196 | 1,71 m (5 stóp 7 + 1 / 2 cale) | Bac Ninh |
Hoàng Thị Phương Thảo | 22 | 206 | 1,68 m (5 stóp 6 cali) | TP.HCM |
Trần Ngô Thu Thao | 22 | 218 | 1,69 m (5 stóp 6 + 1 / 2 cale) | Tiền Giang |
Lục Thị Thu Thảo | 19 | 226 | 1,72 m (5 stóp 7 + 1 / 2 cale) | Bình Dương |
Trần Thị Thủy | 22 | 234 | 1,7 m (5 stóp 7 cali) | Đắk Nông |
Nguyễn Thị Như Thủy | 18 | 242 | 1,73 m (5 stóp 8 cali) | Đà Nang |
Trần Thị Thùy Trang | 19 | 255 | 1,8 m (5 stóp 11 cali) | Thừa Thiên Huế |
Nguyễn Vũ Hoài Trang | 21 | 276 | 1,7 m (5 stóp 7 cali) | TP.HCM |
Lê Trần Ngọc Trân | 21 | 280 | 1,68 m (5 stóp 6 cali) | Thừa Thiên Huế |
Phạm Châu Tường Vi | 20 | 289 | 1,73 m (5 stóp 8 cali) | Kiên Giang |
Bui Nữ Kiều Vỹ | 22 | 293 | 1,71 m (5 stóp 7 + 1 / 2 cale) | Quảng Nam |
Trần Thị Phương Thảo | 22 | 299 | 1,7 m (5 stóp 7 cali) | TP.HCM |